Hệ thống văn bản giáo dục nghề nghiệp
TT |
Ký hiệu |
Ngày |
Trích yếu văn bản |
1 |
143/2016/NĐ-CP |
14/10/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực |
2 |
46/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Quy định về điều lệ trường cao đẳng |
3 |
47/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Quy định về điều lệ trường trung cấp |
4 |
03/2017/TT-BLĐTBXH |
01/03/2017 |
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành |
5 |
04/2017/TT-BLĐTBXH |
02/03/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ |
|
06_2019_TT-BLĐTBXH (BS TT04_2017) |
28/01/2019 |
TT 06 Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH. |
6 |
05/2017/TT-BLĐTBXH |
02/03/2017 |
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển |
6.1 |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
07/03/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của TT 05/2017/TT-BLĐTBXH. |
7 |
06/2017/TT-BLĐTBXH |
08/03/2017 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà |
8 |
07/2017/TT-BLĐTBXH |
10/03/2017 |
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề |
9 |
08/2017/TT-BLĐTBXH |
10/03/2017 |
Quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo |
10 |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
13/03/2017 |
Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
11 |
10/2017/TT-BLĐTBXH |
13/03/2017 |
Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; |
12 |
12/2017/TT-BLĐTBXH |
20/4/2017 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về |
13 |
17/2017/TT-BLĐTBXH |
30/06/2017 |
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong |
14 |
22/2017/TT-BLĐTBXH |
10/08/2017 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số |
|
23_2018_TT-BLĐTBXH |
06/12/2018 |
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ Trung cấp, trình độ cao đẳng. |
15 |
27/2017/TT-BLĐTBXH |
21/09/2017 |
Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo |
16 |
31/2017/TT-BLĐTBXH |
28/12/2017 |
Quy định về đào tạo trinh độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp hình thức đào tạo vừa học, vừa làm |
17 |
24/2018/TT-BLĐTBXH |
06/12/2018 |
Ban hành chương trình môn chính trị thuộc khối các môn học chung trong CTĐT trung cấp, cao đẳng |
18 |
103/2017/TT-BTC |
05/10/2017 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực |
19 |
28/2017/TT-BLĐTBXH |
15/12/2017 |
Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo |
20 |
29/2017/TT-BLĐTBXH |
15/12/2017 |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
|
32_2018_TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
|
33/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn |
21 |
34/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ |
22 |
36/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc |
22 |
37/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu |
23 |
38/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
24 |
42/2015/TT-BLĐTBXH |
20/10/2015 |
Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp |
25 |
43/2015/TT-BLĐTBXH |
20/10/2015 |
Quy định về đào tạo thường xuyên |
26 |
46_2016_TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Quy định về điều lệ trường Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|